Xe máy Kymco125 movie xl - sản phẩm đời đầu của Kymco trông như thế nào? Cùng theo dõi các thông số của xe kymco 125 movie
Xem thêm:
Hãng xe Kymco những năm 2007 cho ra mắt loạt xe Movie xl 125cc: Kymco movie xl 125 2007 và Kymco 125 movie xl 2008. Hiện nay chỉ còn rất ít xe cũ còn lại được bán trao tay.
Xe máy Kymc 125 movie năm 2008 được công ty Kymco tung ra bao gồm các loại xe máy có phân khối khác nhau.
Chiếc xe này thuộc thể loại xe tay ga và là mẫu xe đầu tiên của thế hệ điện ảnh Kymco được bán ra thị trường đại chúng vào năm 2004, đó là lý do tại sao mặc dù có vẻ không phải vậy nhưng chúng ta đang đứng trước một thế hệ xe máy đã có 18 năm .
Để tóm tắt một chút về các đặc điểm của chiếc xe Kymco125 movie xl, nó có dung tích động cơ là 7,60 ci và tổng công suất là 9,80 mã lực (7,2 kw) @ 7500 vòng / phút với động cơ xi-lanh đơn, 4 thì khởi động bằng điện và đạp
Chiếc xe này thuộc thể loại xe tay ga và là mẫu xe đầu tiên của thế hệ điện ảnh Kymco được bán ra thị trường đại chúng vào năm 2004, đó là lý do tại sao mặc dù có vẻ không phải vậy nhưng chúng ta đang đứng trước một thế hệ xe máy đã có 18 năm .
Để tóm tắt một chút về các đặc điểm của chiếc xe Kymco125 movie xl, nó có dung tích động cơ là 7,60 ci và tổng công suất là 9,80 mã lực (7,2 kw) @ 7500 vòng / phút với động cơ xi-lanh đơn, 4 thì khởi động bằng điện và đạp
Bạn có ở đây các chi tiết của chiếc xe máy tuyệt vời này.
Thông số xe Kymco movie xl 125
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN TẢI | |
---|---|
Dịch chuyển | 7,60 xi (124,60 cc) |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đơn, 4 thì |
Quyền lực | 9,80 mã lực (7,2 kw) @ 7500 vòng/phút |
mô-men xoắn | 7,2 ft. lbs @ 6500 RPM (1,0 Kgf-m tại 6500 RPM) (9,80 Nm tại 6500 vòng/phút) |
nén động cơ | 9,6:1 |
Đường kính x hành trình piston | 2,1 x 2,3 inch (52,4 x 57,8 mm) |
kiểm soát nhiên liệu | Trục cam trên cao (OHC) |
đánh lửa | Đánh lửa điện tử bằng CDI |
làm mát | làm mát bằng không khí |
Quá trình lây truyền | Hộp số tự động |
ổ đĩa cuối cùng | truyền xích |
KHUNG GẦM, HỆ THỐNG
|
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
loại khung gầm | Dầm đơn hoặc khung trung tâm làm bằng thép | ||||||||||||||
Hệ thống treo trước | phuộc ống lồng | ||||||||||||||
Hành trình bánh trước | 3,1 inch (80 mm) | ||||||||||||||
Hệ thống treo sau | đơn vị cánh tay đòn | ||||||||||||||
Hành trình bánh sau | 3,7 inch (95 mm) | ||||||||||||||
Lốp trước | 120/70-12 | ||||||||||||||
lốp sau | 130/70-12 | ||||||||||||||
phanh trước | Phanh đĩa trước | ||||||||||||||
Đường kính phanh trước | 8,7 inch (220 mm) | ||||||||||||||
Phanh sau | Cái trống | ||||||||||||||
Đường kính phanh sau | 5,1 inch (130 mm) |
Các mẫu sản phẩm bán chạy của xe máy Kymco như Kymco Hermosa 50, Kymco Like 50, Kymco VIsar 50 hay Kymco K-pipe 50,...
Mua xe máy Kymco ở đâu tốt nhất: Đại lý Kymco Hà Quỳnh tại Hà Nội, Đại lý xe Sym tại Hà Nội